|
Tiêu đề
|
Cat | Slug |
|---|---|---|
| Tài nguyên nước | 1-lay-y-kien-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh-doi-voi-cac-du-an-dau-tu-co-chuyen-nuoc-tu-nguon-nuoc-lien-tinh-du-an-dau-tu-xay-dung-ho-dap-tren-song-suoi-thuoc-truong-hop-phai-xin-phep-1. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép | |
| Tài nguyên nước | 2-tra-lai-giay-phep-2. Trả lại giấy phép | |
| Tài nguyên nước | 3-dang-ky-khai-thac-su-dung-nuoc-mat-nuoc-bien-3. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | |
| Tài nguyên nước | 4-tinh-tien-cap-quyen-khai-thac-tai-nguyen-nuoc-doi-voi-cong-trinh-chua-van-hanh-4. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | 1-dang-ky-bien-phap-bao-dam-bang-quyen-su-dung-dat-tai-san-gan-lien-voi-dat-1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | 2-dang-ky-thay-doi-bien-phap-bao-dam-bang-quyen-su-dung-dat-tai-san-gan-lien-voi-dat-2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | 3-xoa-dang-ky-bien-phap-bao-dam-bang-quyen-su-dung-dat-tai-san-gan-lien-voi-dat-3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | 4-dang-ky-thong-bao-xu-ly-tai-san-bao-dam-dang-ky-thay-doi-xoa-dang-ky-thong-bao-xu-ly-tai-san-bao-dam-la-quyen-su-dung-dat-tai-san-gan-lien-voi-dat-4. Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
| Đăng ký biện pháp bảo đảm | 5-chuyen-tiep-dang-ky-the-chap-quyen-tai-san-phat-sinh-tu-hop-dong-mua-ban-nha-o-hoac-tu-hop-dong-mua-ban-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-5. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | |
| Môi trường | 8-cap-giay-chung-nhan-co-so-bao-ton-da-dang-sinh-hoc-8. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |
| Môi trường | 7-cap-giay-phep-trao-doi-mua-ban-tang-cho-thue-luu-giu-van-chuyen-mau-vat-cua-loai-thuoc-danh-muc-loai-duoc-uu-tien-bao-ve-7. Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | |
| Môi trường | 6-cap-lai-giay-phep-moi-truong-6. Cấp lại Giấy phép môi trường | |
| Môi trường | 5-cap-dieu-chinh-giay-phep-moi-truong-5. Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường | |
| Môi trường | 4-cap-doi-giay-phep-moi-truong-4. Cấp đổi Giấy phép môi trường | |
| Môi trường | 3-cap-giay-phep-moi-truong-3. Cấp Giấy phép môi trường | |
| Môi trường | 2-tham-dinh-bao-cao-danh-gia-tac-dong-moi-truong-2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | |
| Môi trường | 1-tham-dinh-phe-duyet-phuong-an-cai-tao-phuc-hoi-moi-truong-trong-khai-thac-khoang-san-bao-cao-rieng-theo-quy-dinh-tai-khoan-2-dieu-36-nghi-dinh-so-08-2022-nd-cp-1. Thẩm định phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | |
| Lĩnh vực đất đai | 37-tham-dinh-phuong-an-su-dung-dat-cua-cong-ty-nong-lam-nghiep-37. Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | |
| Lĩnh vực đất đai | 36-thu-tuc-dang-ky-chuyen-muc-dich-su-dung-dat-khong-phai-xin-phep-co-quan-nha-nuoc-co-tham-quyen-36. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
| Lĩnh vực đất đai | 35-thu-hoi-dat-o-trong-khu-vuc-bi-o-nhiem-moi-truong-co-nguy-co-de-doa-tinh-mang-con-nguoi-dat-o-co-nguy-co-sat-lo-sut-lun-bi-anh-huong-boi-hien-tuong-thien-tai-khac-de-doa-tinh-mang-con-nguoi-doi-voi-truong-hop-thu-hoi-dat-o-thuoc-du-an-nha-o-cua-to-chuc-kinh-te-nguoi-viet-nam-dinh-cu-o-nuoc-ngoai-doanh-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-35. Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
| Lĩnh vực đất đai | 34-thu-hoi-dat-do-cham-dut-viec-su-dung-dat-theo-phap-luat-tu-nguyen-tra-lai-dat-doi-voi-truong-hop-thu-hoi-dat-cua-to-chuc-co-so-ton-giao-to-chuc-nuoc-ngoai-co-chuc-nang-ngoai-giao-nguoi-viet-nam-dinh-cu-o-nuoc-ngoai-doanh-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-34. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
| Lĩnh vực đất đai | 33-thu-tuc-thu-hoi-dat-vi-muc-dich-quoc-phong-an-ninh-phat-trien-kinh-te-xa-hoi-vi-loi-ich-quoc-gia-cong-cong-33. Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | |
| Lĩnh vực đất đai | 32-thu-tuc-cung-cap-du-lieu-dat-dai-32. Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | |
| Lĩnh vực đất đai | 31-thu-tuc-dang-ky-quyen-su-dung-dat-lan-dau-31. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
| Lĩnh vực đất đai | 30-giai-quyet-tranh-chap-dat-dai-thuoc-tham-quyen-cua-chu-tich-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh-30. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
| Lĩnh vực đất đai | 29-chuyen-muc-dich-su-dung-dat-phai-duoc-phep-cua-co-quan-co-tham-quyen-doi-voi-to-chuc-nguoi-viet-nam-dinh-cu-o-nuoc-ngoai-doanh-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-29. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
| Lĩnh vực đất đai | 28-giao-dat-cho-thue-dat-khong-thong-qua-hinh-thuc-dau-gia-quyen-su-dung-dat-doi-voi-du-an-khong-phai-trinh-co-quan-nha-nuoc-co-tham-quyen-xet-duyet-du-an-khong-phai-cap-giay-chung-nhan-dau-tu-truong-hop-khong-phai-lap-du-an-dau-tu-xay-dung-cong-trinh-ma-nguoi-xin-giao-dat-thue-dat-la-to-chuc-co-so-ton-giao-nguoi-viet-nam-dinh-cu-o-nuoc-ngoai-doanh-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-to-chuc-nuoc-ngoai-co-chuc-nang-ngoai-giao-28. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | |
| Lĩnh vực đất đai | 27-giao-dat-cho-thue-dat-khong-thong-qua-hinh-thuc-dau-gia-quyen-su-dung-dat-doi-voi-du-an-phai-trinh-co-quan-nha-nuoc-co-tham-quyen-xet-duyet-hoac-phai-cap-giay-chung-nhan-dau-tu-ma-nguoi-xin-giao-dat-thue-dat-la-to-chuc-co-so-ton-giao-nguoi-viet-nam-dinh-cu-o-nuoc-ngoai-doanh-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-to-chuc-nuoc-ngoai-co-chuc-nang-ngoai-giao-27. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | |
| Lĩnh vực đất đai | 26-thu-tuc-dinh-chinh-giay-chung-nhan-da-cap-26. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
| Lĩnh vực đất đai | 25-thu-tuc-cap-lai-giay-chung-nhan-hoac-cap-lai-trang-bo-sung-cua-giay-chung-nhan-do-bi-mat-25. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | |
| Lĩnh vực đất đai | 24-thu-tuc-chuyen-doi-quyen-su-dung-dat-nong-nghiep-cua-ho-gia-dinh-ca-nhan-24. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | |
| Lĩnh vực đất đai | 23-thu-hoi-giay-chung-nhan-da-cap-khong-dung-quy-dinh-cua-phap-luat-dat-dai-do-nguoi-su-dung-dat-chu-so-huu-tai-san-gan-lien-voi-dat-phat-hien-23. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
| Lĩnh vực đất đai | 22-gia-han-su-dung-dat-nong-nghiep-cua-co-so-ton-giao-22. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | |
| Lĩnh vực đất đai | 21-thu-tuc-cap-giay-chung-nhan-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-nha-o-va-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-cho-nguoi-da-dang-ky-quyen-su-dung-dat-lan-dau-21. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
| Lĩnh vực đất đai | 20-thu-tuc-dang-ky-thay-doi-tai-san-gan-lien-voi-dat-vao-giay-chung-nhan-da-cap-20. Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
| Lĩnh vực đất đai | 19-dang-ky-cap-giay-chung-nhan-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-nha-o-va-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-cho-nguoi-nhan-chuyen-nhuong-quyen-su-dung-dat-mua-nha-o-cong-trinh-xay-dung-trong-cac-du-an-phat-trien-nha-o-19. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
| Lĩnh vực đất đai | 18-dang-ky-bien-dong-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-tai-san-gan-lien-voi-dat-trong-cac-truong-hop-giai-quyet-tranh-chap-khieu-nai-to-cao-ve-dat-dai-xu-ly-no-hop-dong-the-chap-gop-von-ke-bien-dau-gia-quyen-su-dung-dat-tai-san-gan-lien-voi-dat-de-thi-hanh-an-chia-tach-hop-nhat-sap-nhap-to-chuc-thoa-thuan-hop-nhat-hoac-phan-chia-quyen-su-dung-dat-tai-san-gan-lien-voi-dat-cua-ho-gia-dinh-cua-vo-va-chong-cua-nhom-nguoi-su-dung-dat-dang-ky-bien-dong-doi-voi-truong-hop-ho-gia-dinh-ca-nhan-dua-quyen-su-dung-dat-vao-doanh-nghiep-18. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | |
| Lĩnh vực đất đai | 17-dieu-chinh-quyet-dinh-thu-hoi-dat-giao-dat-cho-thue-dat-cho-phep-chuyen-muc-dich-su-dung-dat-cua-thu-tuong-chinh-phu-da-ban-hanh-truoc-01-7-2004-17. Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 | |
| Lĩnh vực đất đai | 16-xoa-dang-ky-cho-thue-cho-thue-lai-gop-von-bang-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-tai-san-gan-lien-voi-dat-16. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
| Lĩnh vực đất đai | 15-dang-ky-xac-lap-quyen-su-dung-han-che-thua-dat-lien-ke-sau-khi-duoc-cap-giay-chung-nhan-lan-dau-va-dang-ky-thay-doi-cham-dut-quyen-su-dung-han-che-thua-dat-lien-ke-15. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
| Lĩnh vực đất đai | 14-xac-nhan-tiep-tuc-su-dung-dat-nong-nghiep-cua-ho-gia-dinh-ca-nhan-khi-het-han-su-dung-dat-doi-voi-truong-hop-co-nhu-cau-14. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | |
| Lĩnh vực đất đai | 13-tach-thua-hoac-hop-thua-dat-13. Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
| Lĩnh vực đất đai | 12-cap-doi-giay-chung-nhan-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-nha-o-va-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-12. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
| Biển, đảo | 1-giao-khu-vuc-bien-1. Giao khu vực biển | |
| Biển, đảo | 1-giao-khu-vuc-bien-1. Giao khu vực biển | |
| Biển, đảo | 2-tra-lai-giay-phep-nhan-chim-o-bien-2. Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển | |
| Biển, đảo | 3-sua-doi-bo-sung-giay-phep-nhan-chim-o-bien-3. Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển | |
| Biển, đảo | 4-cap-giay-phep-nhan-chim-o-bien-4. Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | |
| Biển, đảo | 5-cap-lai-giay-phep-nhan-chim-o-bien-5. Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển | |
| Biển, đảo | 6-gia-han-cap-giay-phep-nhan-chim-o-bien-6. Gia hạn cấp giấy phép nhận chìm ở biển | |
| Biển, đảo | 7-gia-han-quyet-dinh-giao-khu-vuc-bien-7. Gia hạn Quyết định giao khu vực biển | |
| Biển, đảo | 8-khai-thac-va-su-dung-co-so-du-lieu-tai-nguyen-moi-truong-bien-va-hai-dao-thong-qua-mang-dien-tu-8. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | |
| Biển, đảo | 9-sua-doi-bo-sung-quyet-dinh-giao-khu-vuc-bien-9. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | |
| Biển, đảo | 10-khai-thac-va-su-dung-co-so-du-lieu-tai-nguyen-moi-truong-bien-va-hai-dao-thong-qua-phieu-yeu-cau-hoac-van-ban-yeu-cau-10. Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | |
| Biển, đảo | 11-tra-lai-khu-vuc-bien-11. Trả lại khu vực biển | |
| Biển, đảo | 12-thu-hoi-khu-vuc-bien-12. Thu hồi khu vực biển | |
| Tài nguyên nước | 5-cap-giay-phep-hanh-nghe-khoan-nuoc-duoi-dat-quy-mo-vua-va-nho-5. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
| Tài nguyên nước | 6-cap-lai-giay-phep-hanh-nghe-khoan-nuoc-duoi-dat-quy-mo-vua-va-nho-6. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
| Tài nguyên nước | 7-cap-giay-phep-tham-do-nuoc-duoi-dat-doi-voi-cong-trinh-co-luu-luong-duoi-3000m3-ngay-dem-7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | |
| Tài nguyên nước | 8-cap-giay-phep-khai-thac-su-dung-nuoc-duoi-dat-doi-voi-cong-trinh-co-luu-luong-duoi-3000m3-ngay-dem-8. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. | |
| Tài nguyên nước | 9-cap-giay-phep-khai-thac-su-dung-nuoc-mat-cho-san-xuat-nong-nghiep-nuoi-trong-thuy-san-voi-luu-luong-duoi-2m3-giay-phat-dien-voi-cong-suat-lap-may-duoi-2-000kw-cho-cac-muc-dich-khac-voi-luu-luong-duoi-50-000m3-ngay-dem-cap-giay-phep-khai-thac-su-dung-nuoc-bien-cho-muc-dich-san-xuat-kinh-doanh-dich-vu-voi-luu-luong-duoi-100-000m3-ngay-dem-9. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | |
| Tài nguyên nước | 10-gia-han-dieu-chinh-noi-dung-giay-phep-hanh-nghe-khoan-nuoc-duoi-dat-quy-mo-vua-va-nho-10. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
| Tài nguyên nước | 11-gia-han-dieu-chinh-noi-dung-giay-phep-tham-do-nuoc-duoi-dat-doi-voi-cong-trinh-co-luu-luong-duoi-3000m3-ngay-dem-11. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. | |
| Tài nguyên nước | 12-gia-han-dieu-chinh-giay-phep-khai-thac-su-dung-nuoc-duoi-dat-doi-voi-cong-trinh-co-luu-luong-duoi-3000m3-ngay-dem-12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm. | |
| Tài nguyên nước | 13-gia-han-dieu-chinh-noi-dung-giay-phep-khai-thac-su-dung-nuoc-mat-cho-san-xuat-nong-nghiep-nuoi-trong-thuy-san-voi-luu-luong-duoi-2m3-giay-phat-dien-voi-cong-suat-lap-may-duoi-2-000kw-cho-cac-muc-dich-khac-voi-luu-luong-duoi-50-000m3-ngay-dem-gia-han-dieu-chinh-noi-dung-giay-phep-khai-thac-su-dung-nuoc-bien-cho-muc-dich-san-xuat-kinh-doanh-dich-vu-voi-luu-luong-duoi-100-000m3-ngay-dem-13. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | |
| Tài nguyên nước | 14-cap-lai-giay-phep-tai-nguyen-nuoc-14. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | |
| Tài nguyên nước | 15-dieu-chinh-tien-cap-quyen-khai-thac-tai-nguyen-nuoc-15. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | |
| Tài nguyên nước | 16-tinh-tien-cap-quyen-khai-thac-tai-nguyen-nuoc-doi-voi-cong-trinh-da-van-hanh-16. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | |
| Khoáng sản, Địa chất | 1-gia-han-giay-phep-tham-do-khoang-san-1. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 2-cap-giay-phep-tham-do-khoang-san-2. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 3-tra-lai-giay-phep-tham-do-hoac-tra-lai-mot-phan-dien-tich-khu-vuc-tham-do-khoang-san-3. Trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 4-chuyen-nhuong-quyen-tham-do-khoang-san-4. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 5-tham-dinh-ho-so-phe-duyet-tru-luong-khoang-san-5. Thẩm định hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 6-gia-han-giay-phep-khai-thac-khoang-san-6. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 7-chuyen-nhuong-quyen-khai-thac-khoang-san-7. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 8-tra-lai-giay-phep-khai-thac-khoang-san-hoac-tra-lai-mot-phan-dien-tich-khai-thac-8. Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác | |
| Khoáng sản, Địa chất | 9-dong-cua-mo-khoang-san-9. Đóng cửa mỏ khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 10-cap-giay-phep-khai-thac-tan-thu-khoang-san-10. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 11-chap-thuan-tien-hanh-khao-sat-tai-thuc-dia-lay-mau-tren-mat-dat-de-lua-chon-dien-tich-lap-de-an-tham-do-khoang-san-11. Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 12-dang-ky-khai-thac-khoang-san-vat-lieu-xay-dung-thong-thuong-trong-dien-tich-du-an-xay-dung-cong-trinh-da-duoc-co-quan-nha-nuoc-co-tham-quyen-phe-duyet-hoac-cho-phep-dau-tu-ma-san-pham-khai-thac-chi-duoc-su-dung-cho-xay-dung-cong-trinh-do-bao-gom-ca-dang-ky-khoi-luong-cat-soi-thu-hoi-tu-du-an-nao-vet-khoi-thong-luong-lach-12. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | |
| Khoáng sản, Địa chất | 13-cap-dieu-chinh-giay-phep-khai-thac-khoang-san-cap-giay-phep-khai-thac-khoang-san-o-khu-vuc-co-du-an-dau-tu-cong-trinh-13. Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | |
| Khoáng sản, Địa chất | 14-gia-han-giay-phep-khai-thac-tan-thu-khoang-san-14. Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 15-tra-lai-giay-phep-khai-thac-tan-thu-khoang-san-15. Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 16-tinh-tien-cap-quyen-khai-thac-khoang-san-doi-voi-truong-hop-giay-phep-khai-thac-khoang-san-da-duoc-cap-truoc-ngay-nghi-dinh-203-2013-nd-cp-co-hieu-luc-16. Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | |
| Khoáng sản, Địa chất | 17-dau-gia-quyen-khai-thac-khoang-san-o-khu-vuc-chua-tham-do-khoang-san-17. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | |
| Khoáng sản, Địa chất | 18-dau-gia-quyen-khai-thac-khoang-san-o-khu-vuc-da-co-ket-qua-tham-do-khoang-san-duoc-co-quan-nha-nuoc-co-tham-quyen-phe-duyet-18. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |
| Môi trường | 10-cap-lai-so-dang-ky-chu-nguon-thai-chat-thai-nguy-hai-10. Cấp lại sổ đang ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
| Môi trường | 9-cap-so-dang-ky-chu-nguon-thai-chat-thai-nguy-hai-ctnh-9. Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) | |
| Khí tượng thủy văn | 3-cap-lai-giay-phep-hoat-dong-du-bao-canh-bao-khi-tuong-thuy-van-3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | |
| Khí tượng thủy văn | 2-sua-doi-bo-sung-gia-han-giay-phep-hoat-dong-du-bao-canh-bao-khi-tuong-thuy-van-2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | |
| Khí tượng thủy văn | 1-cap-giay-phep-hoat-dong-du-bao-canh-bao-khi-tuong-thuy-van-1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn | |
| Đo đạc, bản đồ và viễn thám | 3-cap-chung-chi-hanh-nghe-do-dac-va-ban-do-hang-ii-3. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | |
| Đo đạc, bản đồ và viễn thám | 2-cung-cap-thong-tin-du-lieu-san-pham-do-dac-va-ban-do-2. Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ | |
| Đo đạc, bản đồ và viễn thám | 1-cap-giay-phep-hoat-dong-do-dac-va-ban-do-1. Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |
| Đo đạc, bản đồ và viễn thám | cung-cap-khai-thac-va-su-dung-du-lieu-vien-tham-Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám | |
| Lĩnh vực đất đai | 11-dang-ky-va-cap-giay-chung-nhan-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-nha-o-va-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-lan-dau-11. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
| Lĩnh vực đất đai | 10-dang-ky-cap-giay-chung-nhan-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-nha-o-va-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-doi-voi-truong-hop-da-chuyen-quyen-su-dung-dat-truoc-ngay-01-thang-7-nam-2014-ma-ben-chuyen-quyen-da-duoc-cap-giay-chung-nhan-nhung-chua-thuc-hien-thu-tuc-chuyen-quyen-theo-quy-dinh-10. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
| Lĩnh vực đất đai | 9-dang-ky-cap-giay-chung-nhan-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-nha-o-va-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-lan-dau-doi-voi-tai-san-gan-lien-voi-dat-ma-chu-so-huu-khong-dong-thoi-la-nguoi-su-dung-dat-9. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
| Lĩnh vực đất đai | 8-thu-tuc-dang-ky-thay-doi-tai-san-gan-lien-voi-dat-vao-giay-chung-nhan-da-cap-8. Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
| Lĩnh vực đất đai | 7-dang-ky-cap-giay-chung-nhan-quyen-su-dung-dat-quyen-so-huu-nha-o-va-tai-san-khac-gan-lien-voi-dat-cho-nguoi-nhan-chuyen-nhuong-quyen-su-dung-dat-mua-nha-o-cong-trinh-xay-dung-trong-cac-du-an-phat-trien-nha-o-7. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | |
| Lĩnh vực đất đai | 6-ban-hoac-gop-von-bang-tai-san-gan-lien-voi-dat-thue-cua-nha-nuoc-theo-hinh-thuc-thue-dat-tra-tien-hang-nam-6. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | |
| Lĩnh vực đất đai | 5-thu-tuc-gia-han-su-dung-dat-ngoai-khu-cong-nghe-cao-khu-kinh-te-5. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
| Lĩnh vực đất đai | 4-dang-ky-bien-dong-doi-voi-truong-hop-chuyen-tu-hinh-thuc-thue-dat-tra-tien-hang-nam-sang-thue-dat-tra-tien-mot-lan-cho-ca-thoi-gian-thue-hoac-tu-giao-dat-khong-thu-tien-su-dung-dat-sang-hinh-thuc-thue-dat-hoac-tu-thue-dat-sang-giao-dat-co-thu-tien-su-dung-dat-4. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
| Lĩnh vực đất đai | 3-thu-tuc-chuyen-nhuong-von-dau-tu-la-gia-tri-quyen-su-dung-dat-3. Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | |
| Lĩnh vực đất đai | 2-thu-tuc-dang-ky-dat-dai-lan-dau-doi-voi-truong-hop-duoc-nha-nuoc-giao-dat-de-quan-ly-2. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | |
| Lĩnh vực đất đai | 1-thu-tuc-tham-dinh-nhu-cau-su-dung-dat-de-xem-xet-giao-dat-cho-thue-dat-khong-thong-qua-hinh-thuc-dau-gia-quyen-su-dung-dat-tham-dinh-dieu-kien-giao-dat-thue-dat-khong-thong-qua-hinh-thuc-dau-gia-quyen-su-dung-dat-dieu-kien-cho-phep-chuyen-muc-dich-su-dung-dat-de-thuc-hien-du-an-dau-tu-doi-voi-to-chuc-co-so-ton-giao-nguoi-viet-nam-dinh-cu-o-nuoc-ngoai-doanh-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-to-chuc-nuoc-ngoai-co-chuc-nang-ngoai-giao-1. Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | |
| Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2015 | he-thong-quan-ly-chat-luong-tai-so-tai-nguyen-va-moi-truong-ninh-binh-Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình |